Vua Đồ Đồng cung cấp cho bạn thông tin về bảng tra tuổi theo năm sinhvà cách tính tuổi theo ngũ hành đơn giản và dễ hiểu nhất. Kiến thức phong thủy về tuổi luôn là vấn đề được nhiều người quan tâm bởi nó ảnh hưởng đến thói quen, cách ứng xử cũng như trong công việc của chúng ta.
Bạn đang xem: bảng tra tuổi theo năm sinh
Bảng tra tuổi theo năm sinh từ 1950 đến 2021
- Năm yêu tô : Mộc – Tùng Bách Mộc
- Giải thích : Gỗ lá kim
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Khâm Thủy
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, xanh dương, đen
- màu cấm kỵ : Đỏ, hồng, tím, trắng, ghi, xám
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Mộc – Tùng Bách Mộc
- Giải thích : Gỗ lá kim
- số mệnh đàn ông : Tôn Mộc
- số phận phụ nữ : Khôn Thọ
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, xanh dương, đen
- màu cấm kỵ : Đỏ, hồng, tím, trắng, ghi, xám
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Mão - Ngọ - Dậu - Tý
- Năm yêu tô : Thủy – Trương Lưu Thủy
- Giải thích : Nước chảy mạnh
- số mệnh đàn ông : Chân Mộc
- số phận phụ nữ : Chân Mộc
- phù hợp với màu sắc : Xanh, đen, trắng, ghi, xám
- màu cấm kỵ : Vàng, nâu
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Thủy – Trương Lưu Thủy
- Giải thích : Nước chảy mạnh
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Tôn Mộc
- phù hợp với màu sắc : Xanh, đen, trắng, ghi, xám
- màu cấm kỵ : Vàng, nâu
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Kim – Sa Trung Kim
- Giải thích : Vàng trong cát
- số mệnh đàn ông : Khâm Thủy
- số phận phụ nữ : Khôn Thọ
- phù hợp với màu sắc : Trắng, xám, xám, vàng, đất son
- màu cấm kỵ : Đỏ, hồng, tím
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Kim – Sa Trung Kim
- Giải thích : Vàng trong cát
- số mệnh đàn ông : Lý Hòa
- số phận phụ nữ : Cẩn Kim
- phù hợp với màu sắc : Trắng, xám, xám, vàng, đất son
- màu cấm kỵ : Đỏ, hồng, tím
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
- Giải thích : Lửa Trên Núi
- số mệnh đàn ông : Cần Thơ
- số phận phụ nữ : Đoài Kim
- phù hợp với màu sắc : Xanh, đỏ, tím, hồng, cam
- màu cấm kỵ : xanh nước biển, đen
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Thân - Dậu - Tuất.
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
- Giải thích : Lửa Trên Núi
- số mệnh đàn ông : Đoài Kim
- số phận phụ nữ : Cần Thơ
- phù hợp với màu sắc : Xanh, đỏ, tím, hồng, cam
- màu cấm kỵ : xanh nước biển, đen
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Thân – Dậu – Tuất
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Mộc - Bình Địa Mộc
- Giải thích : Gỗ trơn
- số mệnh đàn ông : Cẩn Kim
- số phận phụ nữ : Lý Hòa
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, xanh dương, đen
- màu cấm kỵ : Trắng, xám, ghi
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Thân - Dậu - Tuất.
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Mộc - Bình Địa Mộc
- Giải thích : Gỗ trơn
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Khâm Thủy
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, xanh dương, đen
- màu cấm kỵ : Trắng, xám, ghi
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Thơ – Bích Thượng Thơ
- Giải thích : Đất vòm
- số mệnh đàn ông : Tôn Mộc
- số phận phụ nữ : Khôn Thọ
- phù hợp với màu sắc : Cam, Đỏ, Tím, Vàng, Nâu
- màu cấm kỵ : xanh nước biển, đen
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Thơ – Bích Thượng Thơ
- Giải thích : Đất vòm
- số mệnh đàn ông : Chân Mộc
- số phận phụ nữ : Chân Mộc
- phù hợp với màu sắc : Cam, Đỏ, Tím, Vàng, Nâu
- màu cấm kỵ : xanh nước biển, đen
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Kim – Kim bạch kim
- Giải thích : Vàng pha bạc
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Tôn Mộc
- phù hợp với màu sắc : Vàng, Nâu, Trắng
- màu cấm kỵ : Đỏ, cam, hồng và xanh lá cây.
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Kim – Kim bạch kim
- Giải thích : Vàng pha bạc
- số mệnh đàn ông : Khâm Thủy
- số phận phụ nữ : Khôn Thọ
- phù hợp với màu sắc : Vàng, Nâu, Trắng
- màu cấm kỵ : Đỏ, cam, hồng và xanh lá cây.
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Lửa – Phú Đăng Hoa
- Giải thích : Ngọn lửa lớn
- số mệnh đàn ông : Lý Hòa
- số phận phụ nữ : Cẩn Kim
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, đỏ, hồng, cam, tím
- màu cấm kỵ : xanh nước biển, đen
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Lửa – Phú Đăng Hoa
- Giải thích : Ngọn lửa lớn
- số mệnh đàn ông : Cần Thơ
- số phận phụ nữ : Đoài Kim
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, đỏ, hồng, cam, tím
- màu cấm kỵ : xanh nước biển, đen
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Thủy – Thiên Hà Thủy
- Giải thích : Nước trên trời
- số mệnh đàn ông : Đoài Kim
- số phận phụ nữ : Cần Thơ
- phù hợp với màu sắc : xanh nước biển, đen
- màu cấm kỵ : Đỏ, hồng, cam, tím
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Thổ – Đại Trạch Thổ
- Giải thích : Đất nhà
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Khâm Thủy
- phù hợp với màu sắc : Vàng, nâu, đỏ, hồng, cam, tím
- màu cấm kỵ : Xanh lam, đen, xanh lá cây
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Thân - Dậu - Tuất.
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Thổ – Đại Trạch Thổ
- Giải thích : Đất nhà
- số mệnh đàn ông : Tôn Mộc
- số phận phụ nữ : Khôn Thọ
- phù hợp với màu sắc : Vàng, nâu, đỏ, hồng, cam, tím
- màu cấm kỵ : Xanh lam, đen, xanh lá cây
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Thân - Dậu - Tuất.
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Kim – Thoa Xuyến Kim
- Giải thích : Trang sức bằng vàng
- số mệnh đàn ông : Chân Mộc
- số phận phụ nữ : Chân Mộc
- phù hợp với màu sắc : Trắng, xám, xám, vàng, đất son
- màu cấm kỵ : Đỏ, hồng, tím
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Thân - Dậu - Tuất.
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Kim – Thoa Xuyến Kim
- Giải thích : Trang sức bằng vàng
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Tôn Mộc
- phù hợp với màu sắc : Trắng, xám, xám, vàng, đất son
- màu cấm kỵ : Đỏ, hồng, tím
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Mộc - Tang Đố Mộc
- Giải thích : Gỗ dâu tằm
- số mệnh đàn ông : Khâm Thủy
- số phận phụ nữ : Khôn Thọ
- phù hợp với màu sắc : Màu xanh đen
- màu cấm kỵ : Vàng, nâu
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Mộc - Tang Đố Mộc
- Giải thích : Gỗ dâu tằm
- số mệnh đàn ông : Lý Hòa
- số phận phụ nữ : Cẩn Kim
- phù hợp với màu sắc : Đen, xanh dương, xanh lá
- màu cấm kỵ : Vàng, nâu
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Thủy – Đại Khê Thủy
- Giải thích : Nước khe lớn
- số mệnh đàn ông : Cần Thơ
- số phận phụ nữ : Đoài Kim
- phù hợp với màu sắc : Màu xanh đen
- màu cấm kỵ : Vàng, đất son, trắng, xám, xám
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Thủy – Đại Khê Thủy
- Giải thích : Nước khe lớn
- số mệnh đàn ông : Đoài Kim
- số phận phụ nữ : Cần Thơ
- phù hợp với màu sắc : Màu xanh đen
- màu cấm kỵ : Vàng, đất son, trắng, xám, xám
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Thổ - Sa Trung Thổ
- Giải thích : Đất pha cát
- số mệnh đàn ông : Cẩn Kim
- số phận phụ nữ : Lý Hòa
- phù hợp với màu sắc : Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- màu cấm kỵ : Màu xanh lá
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Thổ - Sa Trung Thổ
- Giải thích : Đất pha cát
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Khâm Thủy
- phù hợp với màu sắc : Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- màu cấm kỵ : Màu xanh lá
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Hỏa – Lửa trời
- Giải thích : Lửa trên bầu trời
- số mệnh đàn ông : Tôn Mộc
- số phận phụ nữ : Khôn Thọ
- phù hợp với màu sắc : Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá
- màu cấm kỵ : Đen, xanh nước biển
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Hỏa – Lửa trời
- Giải thích : Lửa trên bầu trời
- số mệnh đàn ông : Chân Mộc
- số phận phụ nữ : Chân Mộc
- phù hợp với màu sắc : Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá
- màu cấm kỵ : Đen, xanh nước biển
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Gỗ – Đá Lựu
- Giải thích : gỗ lựu
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Tôn Mộc
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, đen, xanh nước biển
- màu cấm kỵ : Trắng, xám, vàng nhạt
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Thân - Dậu - Tuất.
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Gỗ – Đá Lựu
- Giải thích : gỗ lựu
- số mệnh đàn ông : Khâm Thủy
- số phận phụ nữ : Khôn Thọ
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, đen, xanh nước biển
- màu cấm kỵ : Trắng, xám, vàng nhạt
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Thân – Dậu – Tuất
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Thủy – Đại Hải Thủy
- Giải thích : Nước biển lớn
- số mệnh đàn ông : Lý Hòa
- số phận phụ nữ : Cẩn Kim
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, đen, xanh navy, trắng, xám, vàng nhạt
- màu cấm kỵ : Nâu, vàng đậm
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Thân – Dậu – Tuất
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Thủy – Đại Hải Thủy
- Giải thích : Nước biển lớn
- số mệnh đàn ông : Cần Thơ
- số phận phụ nữ : Đoài Kim
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, đen, xanh navy, trắng, xám, vàng nhạt
- màu cấm kỵ : Nâu, vàng đậm
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Kim – Hải Trung Kim
- Giải thích : Vàng trong biển
- số mệnh đàn ông : Đoài Kim
- số phận phụ nữ : Cần Thơ
- phù hợp với màu sắc : Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- màu cấm kỵ : Tím, cam, đỏ, hồng
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Kim – Hải Trung Kim
- Giải thích : Vàng trong biển
- số mệnh đàn ông : Cẩn Kim
- số phận phụ nữ : Lý Hòa
- phù hợp với màu sắc : Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- màu cấm kỵ : Tím, cam, đỏ, hồng
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Hòa – Lữ Trung Hòa
- Giải thích : Lửa trong lò
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Khâm Thủy
- phù hợp với màu sắc : Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá
- màu cấm kỵ : Đen, xanh nước biển
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Hòa – Lữ Trung Hòa
- Giải thích : Lửa trong lò
- số mệnh đàn ông : Tôn Mộc
- số phận phụ nữ : Khôn Thọ
- phù hợp với màu sắc : Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá
- màu cấm kỵ : Đen, xanh nước biển
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Mộc – Đại Lâm Mộc
- Giải thích : Gỗ rừng già
- số mệnh đàn ông : Chân Mộc
- số phận phụ nữ : Chân Mộc
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, đen, xanh nước biển
- màu cấm kỵ : Trắng, xám, vàng nhạt
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Mộc – Đại Lâm Mộc
- Giải thích : Gỗ rừng già
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Tôn Mộc
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, đen, xanh nước biển
- màu cấm kỵ : Trắng, xám, vàng nhạt
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Thơ – Lộ Băng Thổ
- Giải thích : Đất mặt đường
- số mệnh đàn ông : Khâm Thủy
- số phận phụ nữ : Khôn Thọ
- phù hợp với màu sắc : Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- màu cấm kỵ : Màu xanh lá
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Thơ – Lộ Băng Thổ
- Giải thích : Đất mặt đường
- số mệnh đàn ông : Lý Hòa
- số phận phụ nữ : Cẩn Kim
- phù hợp với màu sắc : Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- màu cấm kỵ : Màu xanh lá
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Kim – Kiếm Phong Kim
- Giải thích : Mẹo vàng
- số mệnh đàn ông : Cần Thơ
- số phận phụ nữ : Đoài Kim
- phù hợp với màu sắc : Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- màu cấm kỵ : Tím, cam, đỏ, hồng
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Thân - Dậu - Tuất.
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Kim – Kiếm Phong Kim
- Giải thích : Mẹo vàng
- số mệnh đàn ông : Đoài Kim
- số phận phụ nữ : Cần Thơ
- phù hợp với màu sắc : Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- màu cấm kỵ : Tím, cam, đỏ, hồng
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Thân – Dậu – Tuất
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Hỏa – Sơn Đầu Hỏa
- Giải thích : Lửa Trên Núi
- số mệnh đàn ông : Cẩn Kim
- số phận phụ nữ : Lý Hòa
- phù hợp với màu sắc : Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá
- màu cấm kỵ : Đen, xanh nước biển
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Thân – Dậu – Tuất
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Hỏa – Sơn Đầu Hỏa
- Giải thích : Lửa Trên Núi
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Khâm Thủy
- phù hợp với màu sắc : Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá
- màu cấm kỵ : Đen, xanh nước biển
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Nước – Giảm Hạ Nước
- Giải thích : Nước cuối khe
- số mệnh đàn ông : Tôn Mộc
- số phận phụ nữ : Khôn Thọ
- phù hợp với màu sắc : Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá
- màu cấm kỵ : Đen, xanh nước biển
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Nước – Giảm Hạ Nước
- Giải thích : Nước cuối khe
- số mệnh đàn ông : Chân Mộc
- số phận phụ nữ : Chân Mộc
- phù hợp với màu sắc : Đen, xanh navy, trắng, xám, vàng nhạt
- màu cấm kỵ : Nâu, vàng đậm
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Trái đất – Thành phố Tou Tho
- Giải thích : Đất nền TP.
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Tôn Mộc
- phù hợp với màu sắc : Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- màu cấm kỵ : Màu xanh lá
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Trái đất – Thành phố Tou Tho
- Giải thích : Đất nền TP.
- số mệnh đàn ông : Khâm Thủy
- số phận phụ nữ : Khôn Thọ
- phù hợp với màu sắc : Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- màu cấm kỵ : Màu xanh lá
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Vàng – Vàng Viền Trắng
- Giải thích : Chân đèn màu vàng
- số mệnh đàn ông : Lý Hòa
- số phận phụ nữ : Cẩn Kim
- phù hợp với màu sắc : Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- màu cấm kỵ : Tím, cam, đỏ, hồng
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Vàng – Vàng Viền Trắng
- Giải thích : Chân đèn màu vàng
- số mệnh đàn ông : Cần Thơ
- số phận phụ nữ : Đoài Kim
- phù hợp với màu sắc : Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- màu cấm kỵ : Tím, cam, đỏ, hồng
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Mộc – Dương Liễu Mộc
- Giải thích : Gỗ bạch dương
- số mệnh đàn ông : Đoài Kim
- số phận phụ nữ : Cần Thơ
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, đen, xanh nước biển
- màu cấm kỵ : Trắng, xám, vàng nhạt
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Mộc – Dương Liễu Mộc
- Giải thích : Gỗ bạch dương
- số mệnh đàn ông : Cẩn Kim
- số phận phụ nữ : Lý Hòa
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, đen, xanh nước biển
- màu cấm kỵ : Trắng, xám, vàng nhạt
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Thủy – Tuyền Trung Thủy
- Giải thích : Nước trong suối
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Khâm Thủy
- phù hợp với màu sắc : Đen, xanh navy, trắng, xám, vàng nhạt
- màu cấm kỵ : Nâu, vàng đậm
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Thân – Dậu – Tuất
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Thủy – Tuyền Trung Thủy
- Giải thích : Nước trong suối
- số mệnh đàn ông : Tôn Mộc
- số phận phụ nữ : Khôn Thọ
- phù hợp với màu sắc : Đen, xanh navy, trắng, xám, vàng nhạt
- màu cấm kỵ : Nâu, vàng đậm
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Thân – Dậu – Tuất
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Thọ – Thượng Thọ
- Giải thích : Đất sân thượng
- số mệnh đàn ông : Chân Mộc
- số phận phụ nữ : Chân Mộc
- phù hợp với màu sắc : Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- màu cấm kỵ : Màu xanh lá
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Thân – Dậu – Tuất
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Thọ – Thượng Thọ
- Giải thích : Đất sân thượng
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Tôn Mộc
- phù hợp với màu sắc : Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- màu cấm kỵ : Màu xanh lá
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Hỏa – Như Lịch Hỏa
- Giải thích : Lửa sét
- số mệnh đàn ông : Khâm Thủy
- số phận phụ nữ : Khôn Thọ
- phù hợp với màu sắc : Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- màu cấm kỵ : Màu xanh lá
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Hỏa – Như Lịch Hỏa
- Giải thích : Lửa sét
- số mệnh đàn ông : Lý Hòa
- số phận phụ nữ : Cẩn Kim
- phù hợp với màu sắc : Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá
- màu cấm kỵ : Đen, xanh nước biển
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Mộc – Tùng Bách Mộc
- Giải thích : Gỗ lá kim
- số mệnh đàn ông : Cần Thơ
- số phận phụ nữ : Đoài Kim
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, đen, xanh nước biển
- màu cấm kỵ : Trắng, xám, vàng nhạt
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Mộc – Tùng Bách Mộc
- Giải thích : Gỗ lá kim
- số mệnh đàn ông : Đoài Kim
- số phận phụ nữ : Cần Thơ
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, đen, xanh nước biển
- màu cấm kỵ : Trắng, xám, vàng nhạt
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Thủy – Trương Lưu Thủy
- Giải thích : Nước chảy mạnh
- số mệnh đàn ông : Cẩn Kim
- số phận phụ nữ : Lý Hòa
- phù hợp với màu sắc : Đen, xanh navy, trắng, xám, vàng nhạt
- màu cấm kỵ : Nâu, vàng đậm
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Thủy – Trương Lưu Thủy
- Giải thích : Nước chảy mạnh
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Khâm Thủy
- phù hợp với màu sắc : Đen, xanh navy, trắng, xám, vàng nhạt
- màu cấm kỵ : Nâu, vàng đậm
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Kim – Sa Trung Kim
- Giải thích : Vàng trong cát
- số mệnh đàn ông : Tôn Mộc
- số phận phụ nữ : Khôn Thọ
- phù hợp với màu sắc : Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- màu cấm kỵ : Tím, cam, đỏ, hồng
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Kim – Sa Trung Kim
- Giải thích : Vàng trong cát
- số mệnh đàn ông : Chân Mộc
- số phận phụ nữ : Chân Mộc
- phù hợp với màu sắc : Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- màu cấm kỵ : Tím, cam, đỏ, hồng
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Tỵ - Ngọ - Mùi
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
- Giải thích : Lửa Trên Núi
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Tôn Mộc
- phù hợp với màu sắc : Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá
- màu cấm kỵ : Đen, xanh nước biển
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Thân – Dậu – Tuất
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
- Giải thích : Lửa Trên Núi
- số mệnh đàn ông : Khâm Thủy
- số phận phụ nữ : Khôn Thọ
- phù hợp với màu sắc : Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá
- màu cấm kỵ : Đen, xanh nước biển
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Thân – Dậu – Tuất
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Mộc - Bình Địa Mộc
- Giải thích : Gỗ trơn
- số mệnh đàn ông : Lý Hòa
- số phận phụ nữ : Cẩn Kim
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, đen, xanh nước biển
- màu cấm kỵ : Trắng, xám, vàng nhạt
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Thân – Dậu – Tuất
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Mộc - Bình Địa Mộc
- Giải thích : Gỗ trơn
- số mệnh đàn ông : Cần Thơ
- số phận phụ nữ : Đoài Kim
- phù hợp với màu sắc : Xanh lá, đen, xanh nước biển
- màu cấm kỵ : Trắng, xám, vàng nhạt
- hợp nhất ba : Hợi – Mão – Mùi
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Năm yêu tô : Thơ – Bích Thượng Thơ
- Giải thích : Đất vòm
- số mệnh đàn ông : Đoài Kim
- số phận phụ nữ : Cần Thơ
- phù hợp với màu sắc : Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- màu cấm kỵ : Màu xanh lá
- hợp nhất ba : Thân – Tý – Thìn
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Ngọ - Tý - Dậu - Mão
- Năm yêu tô : Thơ – Bích Thượng Thơ
- Giải thích : Đất vòm
- số mệnh đàn ông : Cẩn Kim
- số phận phụ nữ : Lý Hỏa
- phù hợp với màu sắc : Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- màu cấm kỵ : Màu xanh lá
- hợp nhất ba : Tỵ - Dậu - Sửu
- ba tai : Hợi – Tý – Sửu
- tứ xung : Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Năm yêu tô : Kim – Kim bạch kim
- Giải thích : Vàng và bạc
- số mệnh đàn ông : Khôn Thọ
- số phận phụ nữ : Khâm Thủy
- phù hợp với màu sắc : Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- màu cấm kỵ : Tím, cam, đỏ, hồng
- hợp nhất ba : Dần - Ngọ - Tuất
- ba tai : Dần - Mão - Thìn
- tứ xung : Dần - Thân - Tỵ - Hợi
Can chi, ngũ hành là gì?
Mỗi người sinh ra đều có năm sinh và tuổi, trong năm sinh bao gồm Thiên can và Địa chi. Có lẽ trong số chúng ta ít nhất cũng đã từng nghe đến thuật ngữ Trời Can Đất Chi , nhưng bạn có thực sự biết điều này?
Vậy ngũ hành Thiên Can và ngũ hành Địa Chi là gì? Sự kết hợp của ngũ hành thiên địa và ngũ hành địa chi là gì?
Hãy cùng Vua Đồ Đồng tìm câu trả lời chính xác nhất dưới đây nhé!
Thiên Can Địa Chi hay còn gọi tắt là Can Chi xưa kia được dùng để đánh dấu các giai đoạn sinh trưởng và phát dục của cây cối. Quá trình đó được đánh dấu bằng hai phần tiêu cực và tích cực.
- Tích cực : Khi cây trồi lên khỏi mặt đất sinh trưởng và phát triển cho đến khi chết.
- Dấu trừ : Thực vật từ hạt nằm trong đất, trồi lên khỏi mặt đất và cuối cùng quay trở lại đất khi chúng chết.
Theo cách hiểu hiện nay, can chi là cách đánh số xác định theo chu kỳ 60 âm lịch để xác định tên ngày, giờ, tháng, năm. Thiên can được dùng để xác định các ngày trong năm và Địa chi được dùng để xác định các tháng trong năm.
Căn cứ vào đó, theo phong thủy có ghi nhận rằng, công việc nào liên quan đến trời thì dùng Thiên Can. Công việc liên quan đến đất đai sẽ dùng Thổ Chi
Tian Gan và Dizhi được xác định bởi các yếu tố âm và dương được sắp xếp theo thứ tự xen kẽ. Nếu như Thiên Can có 10 yếu tố thì Địa Chi có 12 yếu tố tương ứng với 12 cung hoàng đạo.
Thiên Căn:
- 1 - Giáp
- 2 -
- 3 - Băng
- 4 - Đinh
- 5 - Tết nguyên đán
- 6 - Thời đại
- 7 - Súp
- 8 - Tân
- 9 - Uống
- 10 - Quý
địa chi:
- 1 - Chuột
- 2 - Sửu
- 3 - Dần dần
- 4 - Vương miện
- 5 - Rồng
- 6 - Rắn
- 7 - Ngựa
- 8 - Mùi
- 9 - Cơ thể
- 10 - Dậu
- 11 - Chó
- 12 - Hợi
Trong đó số lẻ tương ứng với dương, số chẵn tương ứng với âm. Khi kết hợp Thiên Can và Địa Chi sẽ ghép các yếu tố dương với nhau, các yếu tố âm với nhau.
Do đó sẽ không có Can Chi như Giáp Sửu, Ất Tỵ, Bính Sửu, v.v.. Dưới đây là danh sách 60 Can Chi.
1 – Giáp Tý | 21 – Giáp Thân | 41 – Giáp Rồng |
---|---|---|
2 – Ất Sửu | 22 – Năm Đinh Dậu | 42 – Ất Tỵ |
3 – Song Ngư | 23 – Bính Tuất | 43 – Bính Ngọ |
4 – Đinh Mão | 24 – Đinh Hợi | 44 – Đinh Mùi |
5 – Tết Nguyên Đán | 25 – Tết Nguyên Đán | 45 – Tết Mậu Thân |
6 – Kỷ Tỵ | 26 – Sửu | 46 – Năm Đinh Dậu |
7 – Súp ngựa | 27 – Hổ | 47 – Canh Tuất |
8 – Tân Mùi | 28 – Tân Mão | 48 – Tân Hợi |
9 – Nhâm Thân | 29 – Nhâm Thìn | 49 – Nhâm Tý |
10 – Quý Dậu | 30 – Quý Tỵ | 50 – Quý Sửu |
11 – Giáp Tuất | 31 – Giáp Ngọ | 51 – Hổ Giáp |
12 – Ất Hợi | 32 – Ất Mùi | 52 – Con thỏ |
13 – Bính Tý | 33 – Bính Thân | 53 – bính âm |
14 – Đinh Sửu | 34 – Đinh Dậu | 54 – Đinh Tỵ |
15 – Tết nguyên đán | 35 – Năm con chó | 55 – Tết âm lịch |
16 – Năm Mão | 36 – Năm Kỷ Hợi | 56 – Kỷ Mùi |
17 – Canh Thìn | 37 – Canh Tý | 57 – Canh Thân |
18 – Tân Tỵ | 38 – Tân Sửu | 58 – Tân dậu |
19 – Nhâm Ngọ | 39 – Nhân Mã | 59 – Nhâm Tuất |
20 – Quý Mùi | 40 – Con thỏ | 60 – Quý giá |
Hướng dẫn cách tính tuổi theo ngũ hành chính xác nhất
Đối với những người không chuyên về ngành nghề đòi hỏi phải có kiến thức tốt về phong thủy, can chi, ngũ hành nên có bảng tra cứu tuổi theo năm sinh để hỗ trợ. Tuy nhiên, đối với những người làm nghề như bất động sản thì luôn phải nắm rõ mệnh, tuổi của khách hàng để đưa ra lời khuyên tốt nhất.
Có công thức tính ngũ hành, can chi cho một người nhưng để thông thạo công việc thì phải thuộc lòng. Kiến thức về môn học này từ cơ bản đến nâng cao tương đối nhiều nên bạn cần có phương pháp để ghi nhớ cũng như thuộc lòng.
Sau đây Đỗ Đồng Dũng Quang Hà sẽ hướng dẫn các bạn một cách đơn giản và dễ hiểu nhất, giúp ích cho các bạn trong công việc cũng như trong cuộc sống.
1. Tính Can
Dựa vào 10 yếu tố của Thiên Can, ta có cách xác định tuổi Can, đó là dựa vào số cuối của năm sinh xác định Can tương ứng. Dưới đây là các quy ước bạn cần nhớ:
- Số cuối năm sinh: 4 – Giáp
- Số cuối năm sinh: 5 –
- Số cuối năm sinh: 6 – Bính
- Số cuối năm sinh: 7 – Đinh
- Số cuối năm sinh: 8 – Mậu
- Số cuối năm sinh: 9 – Năm
- Số cuối năm sinh: 0 – Canh
- Số cuối năm sinh: 1 – Tân
- Số cuối năm sinh: 2 – Nhâm
- Số cuối năm sinh: 3 – Quý
2. Cách tính Chi
Xem thêm: tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 2
Lấy 2 số cuối của năm sinh chia cho 12 theo quy ước Chi dưới đây sẽ dư bao nhiêu:
- Số dư 0: Chuột
- Còn lại 1: Sửu
- Dư 2: Dần dần
- Dư 3: Con thỏ
- Cân bằng 4: Rồng
- Dư 5: Rắn
- Dư 6: Ngựa
- Còn lại 7: Mùi
- Dư 8: Thân
- Dư 9: Dậu
- Dư 10: Chó
- Dư 11: Con lợn
3. Cách tính ngũ hành năm sinh
Trong ngũ hành có 5 yếu tố bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ và mỗi Can Chi sẽ tương ứng với một hành. Mỗi hành động đều có quan hệ mật thiết với cuộc sống, nó ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển của mỗi con người.
Ví dụ biết mình thuộc mệnh gì, bạn sẽ chọn linh vật hay vật phong thủy phù hợp với mình. Dưới đây là các bảng quy ước bạn cần lưu ý.
Bàn ước Tian Can
bảng quy ước địa lý
Bảng quy ước ngũ hành
Chúng ta có: Thiên Can + Địa Chi = Mạnh Ngũ Hành
Ví dụ : Cách tính ngũ hành tuổi 1995
Ta có số cuối của năm sinh là 5 ở Càn: Att
Tính Chi lấy 2 số cuối chia cho 12 có: 95 / 12 = 7 dư 11 => 11 thuộc Chi: Con lợn
Mệnh Ngũ Hành có:
- Nó có một số quy ước: 1
- Heo có số quy ước là: 2
=> Mũ + Lợn = 1 + 2 = 3
Vậy ngũ hành có quy ước số 3 là mệnh Ngọn lửa .
Vì vậy, năm 1995 là năm heo rừng , thuộc mệnh Ngọn lửa .
Trên đây là những kiến thức mà Đồ Đồng Dung Quang Hà cung cấp cho bạn về bảng tra tuổi theo năm sinh cũng như cách tính Thiên Can, Địa Chi của một người đơn giản nhất. Hi vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn thêm nhiều kiến thức về phong thủy.
Xem thêm: Tượng Rồng phong thủy - biểu tượng của tiền tài, danh vọng & thành công
Nếu có bất kỳ ý kiến đóng góp nào, vui lòng phản hồi cho chúng tôi ở phần bình luận bên dưới. Đừng quên chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm đồ đồng phong thủy, tượng đồng 12 con giáp và tất cả các sản phẩm đồ đồng Ý Yên Nam Định chất lượng cao, dịch vụ chuyên nghiệp.
Xem thêm: các bài văn nghị luận xã hội
Bình luận