Trường Đại học Kiến trúc TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2023
Bạn đang xem: đại học kiến trúc tphcm điểm chuẩn
I. Điểm sàn
Ngành xét tuyển | Điểm sàn |
a. Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh | |
Thiết kế thời trang | |
Thiết kế đồ họa | |
Thiết kế công nghiệp | |
Thiết kế nội thất | |
Kiến trúc | |
Kiến trúc cảnh quan | |
Quy hoạch vùng và đô thị | |
Mỹ thuật đô thị | |
Kỹ thuật xây dựng | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
Quản lý xây dựng | |
b. Chương trình Chất lượng cao | |
Kỹ thuật xây dựng | |
Kiến trúc | |
Quy hoạch vùng và đô thị | |
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | |
c. Cơ sở đào tạo tại Đà Lạt | |
Kiến trúc | |
Kỹ thuật xây dựng | |
d. Cơ sở đào tạo tại Cần Thơ | |
Kiến trúc | |
Thiết kế nội thất | |
Kỹ thuật xây dựng |
II. Điểm chuẩn UAH năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Xem thêm: lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 2024
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
a. Cơ sở TPHCM | |
Kiến trúc | 24.17 |
Kiến trúc – CLC | 23.61 |
Thiết kế nội thất | 24.59 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 22.28 |
Quy hoạch vùng và đô thị – CLC | 21.55 |
Kiến trúc cảnh quan | 23.05 |
Thiết kế đô thị (CTTT) | 15 |
Thiết kế công nghiệp | 24.51 |
Thiết kế đồ họa | 25.17 |
Thiết kế thời trang | 24.22 |
Mỹ thuật đô thị | 22.7 |
Kỹ thuật xây dựng | 19.85 |
Kỹ thuật xây dựng – CLC | 21.1 |
Quản lý xây dựng | 20.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.5 |
b. Cơ sở Cần Thơ | |
Kiến trúc | 18.27 |
Thiết kế nội thất | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
c. Cơ sở Đà Lạt | |
Kiến trúc (DL) | 18.85 |
Kỹ thuật xây dựng (DL) | 15.5 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Kiến trúc | 24.4 |
Kiến trúc – CLC | 24.16 |
Thiết kế nội thất | 24.46 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 22.65 |
Quy hoạch vùng và đô thị – CLC | 20.83 |
Kiến trúc cảnh quan | 23.51 |
Thiết kế đô thị (CTTT) | 16.93 |
Thiết kế công nghiệp | 24.08 |
Thiết kế đồ họa | 25.35 |
Thiết kế thời trang | 24.26 |
Mỹ thuật đô thị | 22.87 |
Kỹ thuật xây dựng | 22.6 |
Kỹ thuật xây dựng – CLC | 20.65 |
Quản lý xây dựng | 22.0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16.2 |
ĐÀO TẠO TẠI CƠ SỞ CẦN THƠ | |
Kiến trúc (CT) | 21.16 |
Thiết kế nội thất (CT) | 20.75 |
Kỹ thuật xây dựng (CT) | 17.15 |
ĐÀO TẠO TẠI CƠ SỞ ĐÀ LẠT | |
Kiến trúc (DL) | 20.29 |
Kỹ thuật xây dựng (DL) | 17.2 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc TPHCM các 2019, 2020 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
a. Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Thiết kế thời trang | 21.5 | 24.48 |
Thiết kế đồ họa | 22.65 | 25.4 |
Thiết kế công nghiệp | 21.35 | 24.6 |
Thiết kế nội thất | 22.55 | 24.15 |
Kiến trúc | 22.85 | 24.28 |
Kiến trúc cảnh quan | 21.2 | 22.89 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 20.8 | 21.76 |
Mỹ thuật đô thị | 21.65 | 22.05 |
Kỹ thuật xây dựng | 19.7 | 21.9 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16 | 15.5 |
Quản lý xây dựng | 18.8 | 21.7 |
b. Chương trình Chất lượng cao | ||
Kỹ thuật xây dựng | 15.25 | 15.5 |
Kiến trúc | 21.25 | 23.6 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 16.5 | 16.5 |
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 15 | 15 |
c. Cơ sở đào tạo tại Đà Lạt | ||
Kiến trúc | 18.25 | 20.25 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.15 | 15.5 |
d. Cơ sở đào tạo tại Cần Thơ | ||
Kiến trúc | 20 | 20.8 |
Thiết kế nội thất | 17 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.05 | 15.5 |
Bình luận