điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền 2022

Học viện Báo chí và Tuyên truyền chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

Bạn đang xem: điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!

I. Điểm sàn AJC

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Các ngành có môn chính hệ số 2
Các ngành còn lại

II. Điểm chuẩn AJC năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Các tính điểm xét tuyển theo học bạ của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:

  • Ngành Báo chí: ĐXT = (A+B)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Các ngành nhóm 2: ĐXT = A + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Nhóm 3 ngành Lịch sử: ĐXT = (A+Cx2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Các ngành nhóm 4: ĐXT = (A+Dx2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính HK2 lớp 12)

B = Điểm xét ngành Báo chí, tính bằng điểm TB cộng tất cả các môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Văn, NN, Lịch sử, Địa lý, GDCD) – với thí sinh dự bài thi KHXH; Toán, Văn, NN, Lý, Hóa, Sinh với thí sinh dự bài thi KHTN. Tất cả các môn thi tính hệ số 1.

Xem thêm: cách khôi phục tin nhắn đã thu hồi trên messenger

C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Sử THPT (không tính HK2 lớp 12).

D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính HK2 lớp 12).

Điểm chuẩn xét học bạ vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) 8.76
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC) 8.24
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) 8.77
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) 8.18
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) 8.05
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) 8
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) 8.37
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) 8.15
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) 8.6
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) 8.38
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) 8.6
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) 8.9
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) 8.95
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) 9.02
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) 9.25
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) 8.56
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) 9.1
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC) 9.02
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC) 8.92
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) 9.08
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) 9.2
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC) 9.1
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) 9.4
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC) 9.6
Ngôn ngữ Anh 9.16
Triết học 8.15
Chủ nghĩa xã hội khoa học 8.15
Lịch sử 8.95
Kinh tế chính trị 8.65
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 8.14
Xã hội học 8.71
Truyền thông đa phương tiện 9.62
Truyền thông đại chúng 9.26
Truyền thông quốc tế 9.6
Quảng cáo 9.2
Quản lý công 8.48
Công tác xã hội 8.54
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) 8.9
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) 8.85

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 như sau:

Xem thêm: dung dịch vệ sinh phụ nữ tốt nhất

Tên ngành  Điểm chuẩn xét kết hợp
Điểm IELTS Tiêu chí phụ (TBC 5 kỳ THPT)
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) 6.5
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC) 6.5
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) 6.5
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) 6.5
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) 6.5
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) 6.5
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) 6.5
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) 6.5
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) 6.5
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) 6.5
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) 6.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) 6.5
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) 6.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) 6.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) 7
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) 6.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) 6.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC) 6.5 8.75
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC) 6.5
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) 6.5
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) 6.5
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC) 7 8.8
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) 7.5
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC) 7.5
Ngôn ngữ Anh 6.5 8.48
Triết học 6.5
Chủ nghĩa xã hội khoa học 6.5
Lịch sử 6.5
Kinh tế chính trị 6.5
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 6.5
Xã hội học 6.5
Truyền thông đa phương tiện 7.5 9.2
Truyền thông đại chúng 7 9.14
Truyền thông quốc tế 7.5
Quảng cáo 7
Quản lý công 6.5
Công tác xã hội 6.5
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) 6.5
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) 6.5

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn 2022 Thang điểm
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) D01, R22 25.8 30
A16 24.55
C15 26.3
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC) D01, R22 25.14 30
A16 23.89
C15 25.39
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) D01, R22 25.6 30
A16 24.35
C15 26.1
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) D01, R22 24.15 30
A16 24.15
C15 24.15
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) D01, R22 23.9 30
A16 23.9
C15 23.9
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) D01, R22 23.83 30
A16 23.83
C15 23.83
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) D01, R22 24.3 30
A16 24.3
C15 24.3
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01, R22 24.08 30
A16 24.08
C15 24.08
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) D01, R22 25.15 30
A16 25.15
C15 25.15
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) D01, R22 24.5 30
A16 24.5
C15 24.5
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) D01, R22 24.7 30
A16 24.7
C15 24.7
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) D01, R22 34.35 40
D72, R25 33.85
D78, R26 35.35
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) D01, R22 34.23 40
D72, R25 33.73
D78, R26 34.73
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) D01, R22 34.7 40
D72, R25 34.2
D78, R26 35.7
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) D01, R22 35.44 40
D72, R25 34.94
D78, R26 37.19
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) D01, R22 33.33 40
D72, R25 33.33
D78, R26 33.33
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) D01, R22 35 40
D72, R25 34.5
D78, R26 36.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC) D01, R22 34.44 40
D72, R25 33.94
D78, R26 35.44
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC) D01, R22 33.88 40
D72, R25 33.38
D78, R26 34.88
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) D01, R22 34.77 40
D72, R25 34.27
D78, R26 35.77
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) D01, R22 34.67 40
D72, R25 34.17
D78, R26 35.67
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC) D01, R22 34.76 40
D72, R25 34.26
D78, R26 35.76
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) D01, R22 36.35 40
D72, R25 35.85
D78, R26 37.6
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC) D01, R22 35.34 40
D72, R25 34.84
D78, R26 36.59
Ngôn ngữ Anh D01, R22 35.04 40
D72, R25 34.54
D78, R26 35.79
Triết học D01, R22 24.15 30
A16 24.15
C15 24.15
Chủ nghĩa xã hội khoa học D01, R22 24 30
A16 24
C15 24
Lịch sử C00 37.5 40
C03 35.5
C19 37.5
D14, R23 35.5
Kinh tế chính trị D01, R22 25.22 30
A16 24.72
C15 25.72
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước D01, R22 23.38 30
A16 22.88
C15 23.88
Xã hội học D01, R22 24.96 30
A16 24.46
C15 25.46
Truyền thông đa phương tiện D01, R22 27.25 30
A16 26.75
C15 29.25
Truyền thông đại chúng D01, R22 26.55 30
A16 26.05
C15 27.8
Truyền thông quốc tế D01, R22 35.99 40
D72, R25 35.49
D78, R26 36.99
Quảng cáo D01, R22 35.45 40
D72, R25 34.95
D78, R26 35.95
Quản lý công D01, R22 24.68 30
A16 24.68
C15 24.68
Công tác xã hội D01, R22 24.57 30
A16 24.07
C15 25.07
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) D01, R22 25.75 30
A16 25.25
C15 26.25
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) D01, R22 25.53 30
A16 25.03
C15 26.03

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn 2021
Triết học A16 23
C15 23
D01, R22 23
Chủ nghĩa xã hội khoa học A16 22.5
C15 22.5
D01, R22 22.5
Lịch sử (CN Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) C00 35.4
C03 33.4
C19 34.9
D14 33.4
Kinh tế chính trị A16 24.5
C15 25.5
D01, R22 25
Chính trị học (CN Tư tưởng Hồ Chí Minh) A16 22
C15 22
D01, R22 22
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (CN Công tác tổ chức) A16 22.75
C15 23.5
D01, R22 23
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (CN Công tác dân vận) A16 17.25
C15 17.75
D01, R22 17.25
Kinh tế (CN Quản lý kinh tế) A16 24.98
C15 25.98
D01, R22 25.48
Kinh tế (CN Quản lý kinh tế) – CLC A16 24.3
C15 25.3
D01, R22 24.8
Kinh tế (CN Kinh tế và Quản lý) A16 24.95
C15 25.95
D01, R22 25.45
Chính trị học (CN Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) A16 23.05
C15 23.05
D01, R22 23.05
Chính trị học (CN Chính trị phát triển) A16 22.25
C15 22.25
D01, R22 22.25
Quản lý nhà nước (CN Quản lý xã hội) A16 24
C15 24
D01, R22 24
Chính trị học (CN Văn hóa phát triển) A16 23.75
C15 23.75
D01, R22 23.75
Chính trị học (CN Chính sách công) A16 23
C15 23
D01, R22 23
Quản lý nhà nước (CN Quản lý hành chính nhà nước) A16 24
C15 24
D01, R22 24
Chính tị học (CN Truyền thông chính sách) A16 24.75
C15 24.75
D01, R22 24.75
Truyền thông đa phương tiện A16 27.1
C15 28.6
D01, R22 27.6
Truyền thông đại chúng A16 26.27
C15 27.77
D01, R22 26.77
Quản lý công A16 24.65
C15 24.65
D01, R22 24.65
Xã hội học A16 24.4
C15 25.4
D01, R22 24.9
Công tác xã hội A16 24
C15 25
D01, R22 24.5
Xuất bản (CN Biên tập xuất bản) A16 25.25
C15 26.25
D01, R22 25.75
Xuất bản (CN Xuất bản điện tử) A16 24.9
C15 25.9
D01, R22 25.4
Quan hệ quốc tế (CN Thông tin đối ngoại) D01, R24 35.95
D72, R25 35.45
D78, R26 36.95
Quan hệ quốc tế (CN Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) D01, R24 35.85
D72, R25 35.35
D78, R26 36.85
Quan hệ quốc tế (CN Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu) – CLC D01, R24 35.92
D72, R25 35.42
D78, R26 36.92
Quan hệ công chúng (CN Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) D01, R24 36.82
D72, R25 36.32
D78, R26 38.07
Quan hệ công chúng (CN Truyền thông marketing) – CLC D01, R24 36.32
D72, R25 35.82
D78, R26 37.57
Truyền thông quốc tế D01, R24 36.51
D72, R25 36.01
D78, R26 37.51
Ngôn ngữ Anh D01, R24 36.15
D72, R25 25.65
D78, R26 26.65
Quảng cáo D01, R24 26.3
D72, R25 25.8
D78, R26 36.8
Báo chí (CN Báo in) R05 25.4
R06 24.4
R15, R19 24.9
R16 26.4
Báo chí (CN Ảnh báo chí) R07, R20 24.1
R08 24.6
R09 23.6
R17 25.35
Báo chí (CN Báo phát thanh) R05 25.65
R06 24.65
R15, R19 25.15
R16 26.65
Báo chí (CN Báo truyền hình) R05 26.75
R06 25.5
R15, R19 26
R16 28
Báo chí (CN Quay phim truyền hình) R11, R12, R13, R21 19
R18 19.75
Báo chí (CN Báo mạng điện tử) R05 25.9
R06 25.15
R15, R19 25.65
R16 27.15
Báo chí (CN Báo truyền hình) – CLC R05 25.7
R06 24.7
R15, R19 25.2
R16 26.2
Báo chí (CN Báo mạng điện tử) – CLC R05 25
R06 24
R15, R19 24.5
R16 25.5

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2019, 2020 như sau:

Tên ngành Khối xét tuyển Điểm chuẩn
 2019 2020
a. Chương trình chuẩn
Triết học 18 19.65
Chủ nghĩa xã hội khoa học 16 19.25
Kinh tế chính trị D01, R22 19.95 23.2
A16 19.7 22.7
C15 20.7 23.95
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01, R22 17.25 21.3
A16 17.25 21.05
C15 18 22.05
 Xã hội học D01, R22 19.65 23.35
A16 19.15 22.85
C15 20.15 23.85
Truyền thông đa phương tiện D01, R22 23.75 26.57
A16 23.25 26.07
C15 24.75 27.57
Truyền thông đại chúng D01, R22 22.35 25.53
A16 21.85 25.03
C15 23.35 26.53
Quản lý công 19.75 22.77
Công tác xã hội D01, R22 19.75 23.06
A16 22.56
C15 23.56
Kinh tế (chuyên ngành Quản lý kinh tế) D01, R22 20.5 24.05
A16 19.25 22.8
C15 21.25 24.3
 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) D01, R22 20.65 23.9
A16 19.9 22.65
C15 21.4 24.65
Chính trị học (chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) / 17 18.7
Chính trị học (chuyên ngành Chính trị học phát triển) / 16 16.5
Chính trị học (chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) / 16 16
Chính trị học (chuyên ngành Văn hóa phát triển) / 17.75 19.35
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) / 16 18.15
Chính trị học (chuyên ngành Truyền thông chính sách) / 18.75 22.15
Quản lý nhà nước (chuyên ngành Quản lý xã hội) / 17.75 21.9
Quản lý nhà nước (chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) / 17.5 21.72
Xuất bản (chuyên ngành Biên tập xuất bản) D01, R22 20.75 24.5
A16 20.25 24
C15 21.25 25
Xuất bản (chuyên ngành Xuất bản điện tử) D01, R22 19.85 24.2
A16 19.35 23.7
C15 20.35 24.7
Lịch sử (chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) C00 25.75 31.5
C03 23.75 29.5
D14, R23 25.75 29.5
C19 25.75 31
Báo chí (chuyên ngành Báo in) R15 19.65 29.5
R05, R19 20.4 30
R06 19.15 29
R16 22.15 31
Báo chí (chuyên ngành Ảnh báo chí) R07 19.2 26
R08, R20 21.2 26.5
R09 18.7 25.5
R17 21.7 27.25
Báo chí (chuyên ngành Báo phát thanh) R15 20 30.3
R05, R19 20.75 30.8
R06 19.5 29.8
R16 22.5 31.8
Báo chí (chuyên ngành Báo truyền hình) R15 22 32.25
R05, R19 22.75 33
R06 21.5 31.75
R16 24 34.25
Báo chí (chuyên ngành Quay phim truyền hình) R11 16 22
R12, R21 16.5 22.25
R13 16 22
R18 16.25 22.25
Báo chí (chuyên ngành Báo mạng điện tử) R15 20.5 31.1
R05, R19 21 31.6
R06 20 30.6
R16 23 32.6
Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Thông tin đối ngoại) D01 29.75 32.7
D72 29.25 32.2
D78 30.75 33.7
R24 30.25 32.7
R25 / 32.2
R26 30.75 33.7
Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế) D01 29.7 32.55
D72 29.2 32.05
D78 30.7 33.55
R24 30.2 32.55
R25 30.7 32.05
R26 30.7 33.55
Quan hệ công chúng (chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) D01 32.75 34.95
D72 32.25 34.45
D78 34 36.2
R24 33.25 34.95
R25 33.75 34.45
R26 33.75 36.2
Ngôn ngữ Anh D01 31 33.2
D72 30.5 32.7
D78 31.5 33.7
R24 31.5 33.2
R25 31.5 32.7
R26 31.5 33.7
Truyền thông quốc tế D01 31 34.25
D72 30.5 33.75
D78 32 35.25
R24 31.5 35.25
R25 31.75 34.75
R26 32 36.25
Quảng cáo D01 30.5 32.8
D72 30.25 32.3
D78 30.75 33.55
R24 30.5 32.8
R25 30.5 32.3
R26 30.75 33.55
b. Chương trình chất lượng cao
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) D01, R22 20.25 22.95
A16 19 21.7
C15 21 23.2
Báo chí (chuyên ngành Báo truyền hình) R15 19.25 28.4
R05, R19 20.5 28.9
R06 18.5 27.9
R16 21.75 29.4
Báo chí (chuyên ngành Báo mạng điện tử) R15 18.85 27.5
R05, R19 20.1 28
R06 18.85 27
R16 21.35 28.5
Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu) D01 30.65 32.9
D72 30.15 32.4
D78 31.65 33.9
R24 31.15 34
R25 31.65 33.5
R26 31.65 35
Quan hệ công chúng (chuyên ngành Truyền thông marketing) D01 31 33.2
D72 30.5 32.7
D78 32.25 34.45
0R24 32.5 35.5
R25 33 35
R26 33 36.75