1. Nối từng vật với số đo mến hợp:
Bạn đang xem: vở bài tập toán lớp 4 bài 18
2.Viết số tương thích vô khu vực chấm:
a) 3 yến =…kg
|
2 yến =… kg
|
10 kilogam =…yến
|
7 yến =… kg
|
2 yến 5 kilogam =… kg
|
7 yến 2 kilogam =…kg
|
b) 1 tạ = … yến
10 yến = … tạ
1 tạ = … kg
100 kilogam = … tạ
|
3 tạ = …yến
8 tạ = … yến
5 tạ = … kg
5 tạ 8 kilogam = … kg
|
c) 1 tấn = … tạ
|
4 tấn = … tạ
|
10 tạ = … tấn
|
9 tấn = … tạ
|
1 tấn = … kg
|
7 tấn = 7… kg
|
1000 kilogam = … tấn
|
3 tấn 50 kilogam = … kg
|
3. Điền lốt >, <, =
5 tấn ……35 tạ
|
32 yến – đôi mươi yến…… 12 yến 5 kg
|
2 tấn 70 kilogam ……2700kg
|
200kg x 3 ……6 tạ
|
650kg …… 6 tạ rưỡi
|
5 tấn …………30 tạ : 6
|
4. Trong kho sở hữu 3 tấn 8 tạ gạo tẻ. Số gạp nếp thấp hơn số gạo tẻ 12 tạ. Hỏi vô kho sở hữu từng nào tạ gạo tẻ và gạo nếp?
1. Nối
2.Viết số mến hợp
a) 3 yến = 30 kg
|
2 yến = đôi mươi kg
|
10 kilogam = 1 yến Xem thêm: lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có phương
|
7 yến = 70 kg
|
2 yến 5 kilogam = 25 kg
|
7 yến 2 kilogam = 72 kg
|
b) 1 tạ = 10 yến
10 yến = 1 tạ
1 tạ = 100 kg
100 kilogam = 1 tạ
|
3 tạ = 30 yến
8 tạ = 80 yến
5 tạ = 500 kg
5 tạ 8 kilogam = 508 kg
|
c) 1 tấn = 10 tạ
|
4 tấn = 40 tạ
|
10 tạ = 1 tấn
|
9 tấn = 90 tạ
|
1 tấn = 1000kg
|
7 tân = 7000kg
|
1000kg = 1 tấn
|
3 tấn 50kg = 3050kg
|
3. Điền >, <, =
5 tấn > 35 tạ
|
32 yến – đôi mươi yến < 12 yến 5 kg
|
2 tấn 70 kilogam < 2700kg
|
200kg x 3 = 6 tạ
|
650kg = 6 tạ rưỡi
|
5 tấn > 30 tạ : 6
|
4.
Tóm tắt
Gạo tẻ : 3 tấn 8 tạ
Gạo nếp thấp hơn gạo tẻ : 12 tạ
Gạo tẻ và gạo nếp :…tạ ?
Bài giải
Số gạo tẻ sở hữu vô kho là:
3 tấn 8 tạ = 38 (tạ)
38 – 12 = 36 (tạ
Đáp số: 38 tạ gạo tẻ
26 tạ gạo nếp
Xem thêm: xuân đã đến rồi gieo rắc ngàn
Bình luận